Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

transplant /træn'splɑ:nt/  /træn'splænt/

  • Động từ
    (nông nghiệp) ra ngôi, cấy
    (y học) ghép
    transplant a kidney from one twin to another
    ghép một quả thận từ đứa con sinh đôi này sang đứa kia
    đưa đi nơi khác, đổi chỗ ở
    ông ta không thích chuyển từ nông thôn lên ở tại thành thị với cuộc sống ồn ào náo nhiệt
    có khả năng ghép vào, có khả năng được nhập vào
    an old custom that does not transplant easily to the modern world
    một cổ tục không dễ gì mà nhập vào thế giới hiện đại được
    Danh từ
    (y học)
    sự ghép
    a heart transplant operation
    cuộc giải phẫu ghép tim

    * Các từ tương tự:
    transplantable, transplantation, transplanter