Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (chủ yếu dùng trong từ ghép) trứng (cá, ếch, sò, tôm…)
    trứng ếch
    (sinh vật học) hệ sởi (của nấm)
    Danh từ
    đẻ [trứng] (cá, ếch, sò, tôm…)
    (nghĩa xấu) đẻ ra nhiều; mọc lên ồ ạt
    các bộ đẻ ra nhiều ban và tiểu ban
    những khu nhà mới mọc lên ồ ạt khắp nơi

    * Các từ tương tự:
    spawner, spawning, spawning-season