Tính từ
độc nhất; độc nhất vô nhị
unique son
con trai độc nhất, con một
a unique opportunity
cơ hội độc nhất vô nhị
(khẩu ngữ) kỳ [cục], lạ đời
anh kỳ thật
unique to somebody (something)
chỉ riêng cho
những khó khăn đặc biệt chỉ riêng cho người mù