Đại từ, Định từ
    
    hai
    
    by (in) twos and threes
    
    từng đôi, từng ba cái một
    
    
    
    đơn xin việc cứ gửi tới chầm chậm từng đôi ba cái một
    
    a day (moment; pound…) or two
    
    một vài ngày (lúc, pao…)
    
    
    
    tôi mượn cuốn sách một vài ngày được không?
    
    in two
    
    làm đôi
    
    
    
    chị ta cắt chiếc bánh làm đôi và cho tôi một nửa
    
    put two and two together [and make four (five)]
    
    đoán ý nghĩa của sự việc được thấy hoặc nghe kể [và đi đến kết luận đúng hay sai]
    
    
    
    tôi cũng thế
    
    
    
    "tôi nghĩ là tôi bị cảm lạnh" "tôi cũng thế"
    
    Danh từ
    
    con số hai
    
 
                
