Động từ
(tried)
cố, gắng sức
tôi không biết có đến được không, nhưng tôi sẽ cố
nó đang cố hết sức mình
tôi đã cố để khỏi bật cười
thử
tôi đã thử bột giặt mới này và kết quả rất tốt
ta hãy thử kê chiếc bàn theo vị trí khác xem sao
thử thách
đừng có thử thách lòng kiên nhẫn của tôi nhé
xử, xét xử
hắn bị xét xử về tội sát nhân
do (try) one's damnedest
xem damnedest
try one's hand [at something]
thử lần đầu (dạy nghề, khả năng chơi một môn thể thao…)
tôi muốn thử tập thao tác máy điện toán
try one's luck at [something]
thử vận may
tôi nghĩ tôi sẽ chơi trò quay để thử vận may
try for something
nỗ lực để đạt cái gì
nỗ lực để được học bổng
try something on
mặc thử(quần áo)
hãy đi thử giày trước khi mua
chơi mánh lới, chơi đòn phép (với ai)
đừng có chơi mánh lới với bố nhãi con ơi, không thì lại sẽ hối hận đấy
try out [for something]
thử, thử xem (có được không, có được ưa thích không)
cô ta đang thử đóng vai Cleopatra
try somebody (something) out [on somebody]
dùng thử
thuốc ấy chưa hề dùng thử cho người bao giờ
Danh từ
(thể thao) điểm ghi được (bóng bầu dục)
trying at something(doing something)
sự thử
tôi sẽ thử làm cái đó