Tính từ
nhiều, đáng kể
a substantial improvement
một sự tiến bộ đáng kể
vay được một khoản tiền nhiều
(thường thuộc ngữ) chắc; vững chắc
cái ghế chắc
bức tường chắn
(thường thuộc ngữ) giàu, có nhiều tiền của
substantial farmers
những chủ nông trại giàu có
(thuộc ngữ) chủ yếu; thiết yếu
mặc dù họ còn khác biệt với nhau về chi tiết, họ đã đồng ý với nhau về những điểm chủ yếu của kế hoạch
có thực; tồn tại thực sự
cái anh thấy là có thực hay chỉ là bóng ma?