Động từ
(-pp-)
lột
lột vỏ cây
bọn cướp lột trần anh ra (lột hết quần áo của anh)
họ dọn sạch đồ đạc trong nhà
cởi bỏ quần áo
bác sĩ bảo bệnh nhân cởi quần áo ra
họ cởi hết quần áo và nhảy ùm xuống nước
cởi áo đến ngang hông
lấy đi, tướt đi
ông ta bị tướt hết tài sản
viên tướng đã bị tướt quân hàm
làm tròn (răng đinh ốc…)
strip to the buff
(khẩu ngữ)
cởi trần truồng
strip something down
tháo rời (bộ phận máy) để lau chùi hay sửa chữa
Danh từ
sự cởi bỏ quần áo (nhất là trong điệu vũ thoát y)
cởi bỏ quần áo, thoát y
(khẩu ngữ) quần áo cầu thủ
cầu thủ đội Anh chơi với quần áo màu xanh và trắng
dải, mảnh
một mảnh giấy
một dải đất
tear somebody off a strip; tear a strip off somebody
xem tear