Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    nhe răng gầm gừ (chó)
    con chó nhe răng gầm gừ tôi
    hầm hè
    "cút ra khỏi đây" hắn hầm hè với chúng tôi
    Danh từ
    (thường số ít)
    sự nhe răng gầm gừ; tiếng gầm gừ
    sự hầm hè; tiếng hầm hè
    answer with an angry snarl
    cằn nhằn trả lời
    Danh từ
    (khẩu ngữ)
    sự rối tung
    my knitting was in a terrible snarl
    đồ đan của tôi rối tung cả lên
    Động từ
    snarl something up
    (chủ yếu dùng ở dạng bị động)
    [làm] rối tung; [làm] kẹt, [làm] tắc nghẽn
    giao thông bị kẹt ở gần chỗ xảy ra tai nạn

    * Các từ tương tự:
    snarl-up, snarler, snarling, snarly