Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Ngoại động từ
    giữ, cầm lại
    đê ngăn giữa nước sông
    đất sét giữ nước
    vẫn giữ, vẫn nắm
    these roses retain their scent
    những hoa hồng này vẫn giữa hương thơm
    retain one's composure
    vẫn giữ bình tĩnh
    nhớ
    be able to retain dates
    có khả năng nhớ được ngày tháng
    (luật) thuê (luật sư) bằng cách trả tiền trước

    * Các từ tương tự:
    Retained earnings, retainer, retaining, retaining fee, retaining force, retaining wall