Động từ
(+ at, against, about) nói như điên như dại
người bệnh bắt đầu nói như điên như dại với các chị y tá
(+ about) nói say sưa; viết với lòng thán phục (về ai, về cái gì)
chị ta nói say sưa một cách hồn nhiên về cách nấu ăn của Trung Quốc
rant and rave
xem rant
Danh từ
(chủ yếu, làm thngữ) (khẩu ngữ) lời ca ngợi nhiệt tình
vở kịch được ca ngợi nhiệt tình trên những bài báo
(cũng rave-up) (cũ, khẩu ngữ) buổi liên hoan vui nhộn; buổi khiêu vũ cuồng nhiệt
đã qua một buổi liên hoan vui nhộn