Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    nghề, nghề nghiệp (thường chỉ những nghề phải có văn hóa cao và rèn luyện chuyên môn như nghề kiến trúc, nghề y, nghề luật…)
    những nghề tự do
    the profession
    những người làm nghề luật, các luật gia
    sự tuyên bố; lời tuyên bố
    những lời tuyên bố trung thành
    by profession
    làm nghề (già đó)
    he is a lawyer by profession
    ông ta làm nghề luật sư

    * Các từ tương tự:
    professional, professional foul, professionalism, professionalization, professionalize, professionally