Động từ
(Mỹ practice)
luyện tập, tập
cô ta đang tập [một bài mới trên] đàn dương cầm
tập cho bóng vào lưới
practise patience
tập kiên nhẫn
hành nghề (bác sĩ, luật sư)
practise medicine
hành nghề y
thực hành (đạo…)
anh ta là một tín đồ Công giáo nhưng không thực hành đạo của mình
practise what one preaches
thường làm điều mình vẫn khuyên nhủ người khác