Tính từ
(thuộc ngữ)
chỉ [có] một, duy nhất
nó là người duy nhất có khả năng làm việc đó
con một
(khẩu ngữ) đáng xét nhất; tốt nhất
bà ta nói I-ta-lia-a là nơi đi nghỉ tốt nhất
one and only
xem one
Phó từ
chỉ
tôi chỉ thấy Ma-ri (không có ai khác nữa; chỉ thấy mà không nói chuyện với Ma-ri)
chúng tôi chỉ mới chờ có ít phút mà tưởng chừng như hàng giờ
for X's eyes only
xem eye
if only
xem if
not only…but also
không chỉ… mà còn
tôi không chỉ mệt mà còn đói nữa
only have eyes for somebody; have eyes only for somebody
xem eye
only just
vừa mới
chúng tôi vừa mới đến
hầu như không, vừa xoẳn
tôi còn có đủ sữa cho cà-phê, nhưng vừa xoẳn thôi
only too
rất
tôi rất vui mừng đã đến đây
you're only young once
(tục ngữ)
người ta chỉ trẻ một lần (sau này trong đời họ sẽ phải lao động và lo âu nhiều)
vui hưởng vũ disco đi, các cháu cứ thỏa thích mà vui chơi!
Liên từ
(khẩu ngữ)
chỉ phải cái là; nhưng
cuốn sách này rất hay, chỉ phải cái là hơi đắt
nó luôn luôn hứa, nhưng không bao giờ nó giữ lời