Danh từ
    
    đồ vật; vật
    
    
    
    những đồ vật bằng thủy tinh, bằng gỗ và bằng nhựa
    
    
    
    có nhiều đồ vật trên sàn của căn phòng
    
    đối tượng;(triết) khách thể
    
    
    
    đối tượng ngưỡng mộ
    
    mục tiêu
    
    
    
    mục tiêu duy nhất ở đời của nó là kiếm được càng nhiều tiền càng tốt
    
    
    
    đạt được mục tiêu
    
    (khẩu ngữ) người lố lăng
    
    
    
    anh đội cái mũ ấy trông thật lố lăng!
    
    (ngôn ngữ học) bổ ngữ
    
    
    
    bổ ngữ trực tiếp (như the money trong he took the money)
    
    expense (money…) no object
    
    chi tiêu (tiền bạc…) không thành vấn đề
    
    
    
    ông ta bao giờ cũng đi xe tàu hạng nhất, phí tổn không thành vấn đề
    
    Động từ
    
    phản đối
    
    
    
    tôi phản đối cách đối xử như thế
    
    viện cớ để phản đối
    
    
    
    anh ta viện cớ là tôi còn quá trẻ đối với công việc để phản đối
    
    
    
    tôi nêu cớ để phản đối rằng : "nhưng nó còn trẻ quá"
    
 
                
