Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (-pp-)
    kẹp, quắp, cắn, nhay nhay
    con cua kẹp ngón tay tôi
    chị ta kẹp ngón tay vào cửa
    con chó cắn vào chân tôi
    con chó nhay nhay vào mắt cá chân chị ta
    làm thui chột, làm lụi đi (cây cối, nói về sương giá, gió rát…)
    gió buốt đã làm các hoa mới nở lụi đi
    đi nhanh, vội
    cô ta chạy vội ra ngân hàng
    nip and tuck
    ganh đua nhau từng tí một
    hai người chạy đua tranh nhau rất sát, họ ganh đua nhau từng tí một
    nip something in the bud
    bóp chết ngay từ trong trứng, bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
    cô ta muốn trở thành diễn viên, nhưng cha cô đã sớm bóp chết ý định ấy ngay từ trong trứng
    nip something in
    (in sewing)
    khâu hẹp bớt
    nip in the sides of a dress
    khâu hẹp bớt một cái áo
    nip something off
    ngắt
    nip the shoots off a plant
    ngắt chồi cây
    Danh từ
    cú kẹp, cú cắn, cú nhay
    a cold nip in the air
    cơn giá rét trong không khí như cắn vào da vào thịt
    (khẩu ngữ) hớp, ngụm (rượu)
    a nip of brandy
    một ngụm rượu branđi

    * Các từ tương tự:
    nipped, nipper, nipping, nipple, nipponese, nippy, nipt