Tính từ
sau; tới; tiếp
(thuộc ngữ)
lên tiếp sau trong danh sách
từ đây đến trạm xăng sau bao xa?
tàu đi Vinh chuyến sau lúc 10 giờ
sáu tháng sau sẽ là những tháng khó khăn gian khổ nhất
(không có the ở trước)
next year
năm sau
next week
tuần sau
thứ năm sau là ngày 12 tháng Tư
better luck next time
xem better
next (first, last) but one, two, three…
xem first
as good (well, far, much) as the next man
cũng như mọi người bình thường, cũng như ai
tôi có thể thưởng thức một câu nói đùa như mọi người bình thường, nhưng đằng này lại đi quá xa mất rồi
the next world
thế giới kiếp sau, thế giới bên kia, cõi âm
Danh từ
(the next)
người tiếp sau; cái tiếp sau
Giới từ
(next to)
[bên] cạnh
Ba ngồi cạnh Xuân trên trường kỷ
sau
sau trượt tuyết, khúc côn cần trên băng là môn thể thao cô ta ưa thích
Birmingham là thành phố của Anh rộng lớn nhất sau Luân Đôn
hầu như
con ngựa của tôi đã về hầu như chót trong cuộc đua
hầu như không
Phó từ
sau đó; sau đấy
sau đó anh làm gì?
sau đấy là gì?
tiếp sau
tòa nhà cổ thứ hai là nhà thờ
(dùng để tỏ sự ngạc nhiên)
ủa sao! Cậu đang học nhảy dù đấy à?