Tính từ
(-er; -est)
mới
cái xe mới
một phát minh mới
new clothes
quần áo mới
new bread
bánh mì mới [ra lò]
mốt mới nhất
học những từ mới trong một ngoại ngữ
một ngôi sao mới [phát hiện ra]
công việc đó còn mới đối với nó
new friends
những người mới
những người mới giàu lên
một kỷ nguyên mới trong lịch sử đất nước ta
bắt đầu cuộc đời mới
brave new world
xem brave
break new ground
xem ground
clean as a new pin
xem clean
new blood
xem blood
[as] good as new
[tốt] như mới
tôi chỉ cần khâu chỗ rách lại, là chiếc áo choàng lại như mới
a new broom [sweeps clean]
(tục ngữ)
người phụ trách mới [hăm hở muốn thay đổi và cải tiến lề lối cũ] (và thường bị nhân viên trách oán)
a new deal
chương trình cải cách chính trị, xã hội và kinh tế
a new lease of life
(Mỹ a new lease on life)
cơ may sống thọ hơn; cơ may sống khỏe mạnh thỏa thích hơn
từ khi mổ xong phục hồi lại sức khỏe, chị ta có cơ may sống khỏe mạnh thỏa thích hơn
một tí dầu và một ít sơn sẽ làm cho chiếc xe đạp cũ ấy như mới ra và chạy tốt cho mà xem
ring out the old year and ring in the new
xem ring
teach and old dog new tricks
xem teach
turn over a new leaf
cải tà quy chính
tên kẻ trộm ấy đã quyết tâm cải tà quy chính một khi được tha tù