Danh từ
kim (để may, để đan, để tiêm, để chạy đĩa máy hát, ở mặt la bàn…)
lỗ kim
xâu kim
kim đan
(Mỹ, khẩu ngữ) mũi tiêm
người ta tiêm cho chị một mũi [tiêm] vì chị ho dai dẳng mãi
lá kim (của cây thuộc loại thông)
chỏm nhọn hình kim (của núi, của cột tháp…)
(khẩu ngữ) sự kình địch
một ít ngón kình địch đã dần dần len lỏi vào cuộc đấu
give somebody the needle
(lóng)
làm ai bực mình
get the needle in a haystack
(tục ngữ)
đáy biển mò kim
sharp as a needle
xem sharp
Động từ
(khẩu ngữ)
trêu chọc, làm bực mình (ai, thường là bằng lời nói)
thôi đừng trêu chọc nó nữa, nếu không cần nó có thể đánh anh đấy