Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

marshal /'mɑ:∫l/  

  • Danh từ
    (thường gặp trong dt ghép) nguyên soái, thống chế
    thống chế lục quân
    thống chế không quân
    phụ trách trật tự (trong các cuộc đua xe đạp trong các buổi lễ lạt)
    quận trưởng; cảnh sát trưởng; đội trưởng cứu hỏa
    Động từ
    (-ll-, Mỹ -l-)
    sắp đặt, xếp (vào hàng ngũ)
    trẻ em được xếp thành những hàng thẳng
    marshal one's thoughts
    xếp đặt ý tưởng của mình
    marshal somebody into (out of, past…) something
    dẫn ai vào (ra, ngang qua) một cách cung kính theo nghi thức

    * Các từ tương tự:
    marshalcy, Marshall - Lerner condition, Marshall Aid, Marshall plan, Marshall, Alfred, Marshallian demand curve, marshalling yard, marshalship