Tính từ
    
    phẳng, bằng
    
    level ground
    
    đất bằng phẳng
    
    
    
    cho thêm một thìa xúp đường gạt ngang (không đầy có ngọn)
    
    ngang mức nhau
    
    
    
    hai bức tranh này treo không thật ngang nhau, bức này cao hơn bức kia
    
    
    
    Pháp dẫn bàn rất sớm, nhưng Wales san bằng tỷ số trước cuối hiệp một
    
    vững chắc; kiên định
    
    
    
    cái nhìn chằm chằm
    
    have a level head
    
    giỏi xét đoán
    
    level pegging
    
    tiến bộ ở mức ngang nhau
    
    Danh từ
    
    mức, mực
    
    1000 trên mức nước biển, 1000 mét trên mặt biển
    
    
    
    bãi đỗ xe nhiều tầng
    
    mức độ
    
    
    
    mức độ thất nghiệp thay đổi từ vùng này sang vùng khác
    
    cấp
    
    
    
    những cuộc đàm phán ở cấp cao
    
    tầng, lớp
    
    
    
    các nhà khảo cổ tìm thấy những đồng tiền vàng và đồ gốm ở tầng đất thấp nhất của di chỉ
    
    levels (số nhiều) (Anh)vùng đất cao
    
    như spirit-level
    
    xem spirit-level
    
    find one's own level
    
    xem find
    
    on a level [with somebody (something)]
    
    ngang mức với
    
    
    
    nước lên cho đến khi ngang mức mặt bờ sông
    
    on the level
    
    (khẩu ngữ)
    
    thật thà, lương thiện
    
    
    
    anh có chắc rằng vụ giao dịch này là thật thà không?
    
    Động từ
    
    (-II, Mỹ -I-)
    
    san bằng
    
    
    
    đất phải san cho bằng trước khi anh trồng thành bãi cỏ
    
    
    
    chị ta phải thắng điểm này mới san bằng tỷ số
    
    
    
    một thành phố bị động đất san bằng
    
    level at
    
    chĩa, nhằm (súng, lời đả kích…)
    
    
    
    chĩa súng vào ai
    
    
    
    nhằm ai mà phê bình
    
    level some-thing down (up)
    
    hạ cái cao nhất, nâng cái thấp nhất cho bằng nhau, san bằng
    
    level off (out)
    
    bay song song với mặt đất(máy bay, phi công)
    
    trở nên ổn định sau khi biến động
    
    
    
    giá nhà vẫn không có dấu hiệu gì là ổn định mà tiếp tục lên (xuống)
    
    level with somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    nói thiệt tình với ai, xử sự thật lòng với ai