Động từ
[làm] xóc nẩy lên
chiếc xe buýt xóc nẩy lên trên con đường gồ ghề
jolt somebody into (out) of something
làm ai choàng tỉnh
he was jolted out of his lethargy and into action when he realized he had only a short time to finish the article
anh ta choàng tỉnh khỏi cơn ngủ lịm và lao vào hành động khi anh ta nhận ra rằng chỉ còn một thời gian ngắn để viết xong bài báo
Danh từ
cái xóc nẩy
dừng lại với một cái xóc nẩy
(bóng) cú sốc
tin tai nạn làm cho cô ta bị một cú sốc điếng người