Động từ
há hốc miệng (vì kinh ngạc); há miệng thở hổn hển
người chạy đua kiệt sức đang há miệng thở hổn hển
tôi há hốc miệng vì kinh ngạc trước tài của nhà ảo thuật
(+ out) nói hổn hển, phều phào cố nói ra vài lời
cô ta cố thều thào nói ra vài chữ
thèm
tôi đang thèm một điếu thuốc lá
Danh từ
sự há hốc miệng (vì kinh ngạc); sự há hốc miệng thở hổn hển
at one's last gasp
xem last