Danh từ
hình dạng, dáng
dáng người mảnh mai duyên dáng của cô ta
nhà thờ thường được xây theo hình dạng một cây thánh giá
dạng; hình thức
nước dưới dạng đóng băng
dưới mọi hình thức
hình thức và nội dung
dạng số nhiều của "goose" là "geese"
(ngôn ngữ học) hình thái
affirmative form
hình thái khẳng định
thể thức, nghi thức
theo đúng thể thức
sự sung sức
sau sáu tháng luyện tập toàn đội đang rất sung sức
đã diễn tiến
theo cái đà diễn tiến hiện nay thì Tây Ban Nha sẽ thắng cuộc đấu tối nay
tâm trạng, tinh thần
lúc ăn cơm tối, cả hai đều ở tâm trạng hồ hởi
(từ Anh, tiếng lóng) hồ sơ phạm tội, tiền án tiền sự
nó chưa có tiền án tiền sự
lớp
các cháu ít tuổi nhất học lớp một
ghế băng, ghế dài
mẫu đơn
điều vào mẫu đơn xin việc
hang thỏ rừng; hang thú rừng
bad (good) form
(cũ)
lối xử sự khiếm nhã (đúng đắn)
đi dự tiệc bữa tối mà đến sớm quá thì là khiếm nhã đấy
a form of address
cách thức xưng hô, cách thức thưa gửi
viết cho giám mục thì xưng hô như thế nào nhỉ?
in any shape or form
xem shape
on (off) form; in (out of) form
trong tình trạng tốt, sung sức (không tốt, không sung sức)
đội đã rất sung sức trong suốt cuộc thi đấu
on present form
xem present
true to form
như thường lệ
như thường lệ, nó đến trễ
Động từ
làm thành, tạo thành, nặn thành
nặn đất sét thành cái bát
một kế hoạch bắt đầu hình thành trong đầu óc anh ta
công việc nghiên cứu của anh ta làm nền tảng cho cuốn sách mới của anh
sắp xếp
thầy giáo sắp xếp các cháu bé thành một hàng
những người tình nguyện đã tập hợp thành ba nhóm
thành lập; hình thành
thành lập một công ty
thủ lãnh Công đảng được yêu cầu thành lập chính phủ
form a relationship
thiết lập một mối quan hệ
nước đá hình thành ở 0°C bách phân
hướng dẫn, đào tạo
một tính nết được tạo nên do kỷ luật chặt chẽ
(ngôn ngữ học) cấu tạo, tạo
tạo dạng số nhiều của danh từ bằng cách thêm "s" vào
form [somebody] up
xếp thành hàng (như trong duyệt binh)