Động từ
    
    lóe sáng
    
    
    
    que diêm lóe sáng trong bóng tối
    
    bùng lên
    
    
    
    những cơn giận đã bùng lên trong hội nghị
    
    flare up
    
    bùng lên
    
    
    
    ngọn lửa bùng lên khi tôi bỏ thêm củi vào
    
    
    
    bạo lực lại bùng lên
    
    tái phát(bệnh)
    
    
    
    chứng đau lưng của tôi lại tái phát
    
    Danh từ
    
    ánh sáng lóe lên
    
    pháo sáng báo hiệu
    
    
    
    viên thuyền trưởng chiếc tàu đang chìm dùng pháo sáng báo hiệu để thu hút sự chú ý của đội gác biển
    
    Động từ
    
    loe ra, xòe ra
    
    
    
    quần ống loe
    
    Danh từ
    
    sự loe ra, sự xòe ra; dáng loe ra
    
    
    
    cái váy hơi xòe
    
    flares
    
    (số nhiều, khẩu ngữ)
    
    quần ống loe
    
 
                
