Tính từ
    
    lớn [tuổi] hơn (trong gia đình)
    
    
    
    đứa con gái lớn của chị ta
    
    the elder
    
    (đặt trước hoặc sau tên để chỉ người lớn tuổi hơn)
    
    
    
    thằng Pít lớn
    
    Danh từ
    
    bậc trưởng lão trong giáo hội, trưởng lão
    
    my...elder
    
    người lớn tuổi hơn tôi
    
    
    
    anh ấy lớn hơn cô ấy những mấy tuổi
    
    elders
    
    (số nhiều)
    
    bậc cha anh
    
    
    
    những bậc cha anh trong làng
    
    one's [elders and] betters
    
    xem better
    
    Danh từ
    
    (thực vật)
    
    cây cơm cháy