Danh từ
giọt
giọt mưa
giọt nước mắt
tôi thích uống trà với chỉ một giọt sữa (rất ít sữa) thôi
(nghĩa bóng) anh ta đã quá chén một chút rồi đấy
kẹo hình giọt nước; trang sức hình giọt nước
khoảng dốc ngược, khoảng dựng đứng
từ đây xuống những tảng đá bên dưới có đến năm trăm bộ dựng đứng
(số ít) (nghĩa bóng) sự giảm, sự sụt
sự giảm nhiệt độ
sự giảm mạnh số người không có việc làm
sự thả xuống; vật thả xuống
đồ tiếp tế đang được thả xuống các làng còn bị cách ly vì tuyết
drops
(số nhiều)
thuốc nhỏ (nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai)
[only] a drop in the bucket (ocean)
hạt muối bỏ biển
at the drop of a hat
ngay tức khắc; không chần chừ
chị ta mong chờ tôi sẽ chạy đến giúp chị ngay tức khắc
Động từ
(-pp-)
rơi
cái chai rơi và vỡ
người leo núi trượt chân và rơi xuống chết
nhảy xuống; thả xuống
chị ta nhảy xuống từ tòa nhà đang cháy mà không hề hấn gì
thuốc men tiếp tế đang được thả xuống cho khu lâm nạn
quỵ xuống vì kiệt sức
tôi cảm thấy muốn quỵ xuống vì kiệt sức
giảm xuống, hạ xuống (nhiệt độ, gió, mực nước…)
dốc đứng xuống
vách đá dốc đứng xuống biển
cho xuống xe (người); bỏ (thư) vào thùng thư
anh có thể cho tôi xuống chỗ gần bưu điện được không?
bỏ thư vào thùng thư
bỏ, loại
chị ta bị loại ra khỏi đội vì bị thương
nhiều thành ngữ cũ đã bị loại khỏi từ điển mới
bỏ, bỏ rơi, thôi
cô ta đã bỏ rơi phần lớn bạn cũ của cô
bỏ một thói quen
hãy bỏ các nghi thức đi, cứ gọi tôi là Mike
drop it!
(nghĩa lóng) thôi đi, bỏ cái thói ấy đi!
(khẩu ngữ) thua (bạc)
một ván mà họ thua trên mười nghìn
(tiếng lóng) dùng ma túy
die (drop; fall) like flies
xem fly
drop one's aitches
đọc nuốt âm "h"
drop a brick (clanger)
(khẩu ngữ)
nói ra điều xúc phạm mà không hay biết; lỡ lời
drop a hint [to somebody]; drop [somebody] a hint
gợi ý; nói bóng gió
drop (dump) something in somebody's lap
xem lap
drop somebody a line
viết vài hàng cho ai
viết cho tôi vài hàng cho tôi biết khi nào anh đến
drop names
kể tên những người có tên tuổi làm như mình có quen biết nhằm gây ấn tượng với người đối thoại
bỏ mất một mũi (đan len)
one's jaw
xem jaw
let somebody (something) drop
không nói, không làm gì nữa (về ai, về việc gì)
tôi đề nghị là chúng ta thôi nói đến chuyện đó
the penny drops
xem penny
drop back; drop behind [somebody]
tụt lại sau ai
hai người yêu nhau tụt lại đằng sau để chỉ có riêng họ với nhau
tụt lại sau các người cạnh tranh với mình
drop by (in; over; round); drop in on somebody; drop into something
tạt vào
tôi nghĩ tôi sẽ tạt vào thăm anh khi tôi đi qua lối đó
drop off
ngủ thiếp đi
tôi ngủ thiếp đi và bỏ mất đoạn cuối phim
thưa dần(mật độ giao thông…)
drop out [of something]
rút lui
từ khi thất bại ông ta đã rút lui khỏi hoạt động chính trị
bỏ học
nó bỏ trường đại học chỉ hai tuần sau khi vào học
ra khỏi một hội