Danh từ
sự nghi ngờ
tôi rất nghi ngờ về lòng trung thực của cô ta
không có lý do gì để nghi ngờ cả
chẳng còn mấy nghi ngờ về điều đó (điều đó chắc chắn rồi)
beyond a (any) doubt; beyond all [possible] doubt
không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn là
không còn nghi ngờ gì nữa chị ta là vũ nữ balê hàng đầu ở thời cô
the benefit of the doubt
xem benefit
in doubt
không chắc, lưỡng lự
còn lưỡng lự thì đừng làm
no doubt
rất có thể
rất có thể là anh ta muốn giúp đỡ nhưng trên thực tế anh ta chỉ gây trở ngại
without [a] doubt
chắc chắn
nó chắc chắn là sinh viên thông minh nhất mà tôi đã từng dạy
Động từ
nghi ngờ, ngờ vực
tôi ngờ không biết đó có phải là cái anh ấy muốn không
tôi tin chắc là anh ta sẽ đến