Danh từ
chứng chuột rút
bị chuột rút
cramps
(số nhiều) (từ Mỹ) cơn đau bụng quặn
Động từ
cản trở, gò bó
tất cả những khó khăn này đã cản trở sự tiến bộ của anh ta
be cramped for room (space)
bị gò bó vì thiếu không gian, bị tù túng vì thiếu chỗ
ở chỗ gác xép này chúng tôi bị gò bó thật
cramp somebody's style
(khẩu ngữ)
cản trở, gây trở ngại
anh cứ theo dõi tôi suốt như thế đã khiến tôi bị trở ngại nhiều
Danh từ
(cách viết khác cramp-iron) (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp
như clamp
xem clamp
Động từ
kẹp
kẹp thật chặt một cái xà ngang