Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    hoa, bông (của cây trồng lấy hoa)
    những cây hồng này có hoa đẹp
    sự rực rỡ, sự tươi đẹp
    be in the bloom of youth
    trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
    [hấn](trên vỏ một số loài quả chín)
    in [full] bloom
    ra hoa (cây, khu vườn)
    khu vườn trông đẹp mắt khi các nhóm hồng đang ra hoa
    take the bloom off something
    mất vẻ tươi đẹp, mất tính hòan thiện
    những cuộc cãi cọ thường xuyên giữa họ với nhau đã làm mất đi cuộc hôn nhân của họ
    Động từ
    ra hoa, nở hoa
    thủy tiên hoa vàng ra hoa vào mùa xuân
    (nghĩa bóng) ở thời kỳ tươi đẹp nhất
    bloom [with something]
    nở đầy hoa
    khu vườn đang nở đầy hoa xuân
    đang trong điều kiện tươi tắn khỏe mạnh nhất
    họ đang lúc tràn đầy sức khỏe và hạnh phúc

    * Các từ tương tự:
    bloomer, bloomers, bloomery, blooming, bloomy