Tính từ
(-gger-; -ggest-)
to, lớn
một người to lớn
một cây to
big repair
sửa chữa lớn
ngón chân cái
hắn là đứa nói láo tài nhất mà tôi biết
lớn [hơn], nhiều tuổi [hơn]
chị tôi
nó đã đủ lớn để đi ra ngoài mà không cần bố mẹ đi theo
quan trọng
một quyết định quan trọng
giây phút quan trọng nhất trong đời tôi
(khẩu ngữ) đầy tham vọng, huênh hoang
có những kế hoạch đầy tham vọng
(khẩu ngữ, Mỹ) phổ biến rộng rãi (một trò chơi…)
big on something
(khẩu ngữ, Mỹ) sính việc gì
công ty rất sính những cuộc vận động quảng cáo rầm rộ
be (get) too big for one's boots
tự cho là quan trọng; hợm mình
a big cheese
(tiếng lóng, nghĩa xấu)
nhân vật tai to mặt lớn
big deal
(khẩu ngữ, mỉa mai) gớm nhỉ!
mỗi năm chúng ta sắp được tăng lương 40 bảng.–Gớm nhỉ!
a big fish [in a little pond]
cá to ao bé (nghĩa bóng)
a big noise
(khẩu ngữ)
nhân vật quan trọng
the big steak
sự đe dọa sử dụng lực lượng quân sự
the big three (four…)
bộ ba (bộ bốn) quốc gia hàng đầu (dân tộc hàng đầu, công ty hàng đầu)
the big time
(khẩu ngữ)
thời phát đạt nhất, mức phát đạt nhất
somebody's eyes are bigger than his belly (stomach)
xem eye
give somebody a big hand
vỗ tay tán thưởng ai
get a big hand
được vỗ tay tán thưởng nhiệt liệt
have bigger (other) fish to fry
xem fish
in a big (small) way
xem way
Phó từ
(tiếng lóng)
[một cách] lớn lao
anh ta thích nói huênh hoang khoác lác
[một cách] thành công
một ban nhạc đã thành công trước những thính giả hâm mộ nhạc pop