Động từ
tin, tin tưởng
tôi tin hắn
tôi tin những gì nó nói
tưởng rằng, nghĩ rằng
người ta vẫn tin tưởng rằng quả đất là dẹt
“nó có đến không?” “tôi nghĩ là không”
có đức tin (về tôn giáo)
ông ta nghĩ rằng mọi người có đức tin đều sẽ lên thiên đường
believe it or not
tin hay không thì tùy, nhưng sự thật là
tin hay không thì tùy, nhưng sự thật chúng tôi bị bỏ cho đợi hai tiếng đồng hồ ngoài mưa
believe [you] me
tôi đóan chắc với anh
tôi đoan chắc với anh rằng chính phủ sẽ không can thiệp vào hệ thống thuế
give somebody to believe (understand)
xem give
lead somebody to believe
xem lead
make believe [that]
làm ra vẻ, giả vờ
tụi trẻ làm ra vẻ chúng là những nhà du hành vũ trụ
not believe one's ears (eyes)
không tin vào tai (mắt) mình nữa (vì quá ngạc nhiên)
có thấy mới tin
would you believe [it]?
anh có tin nổi không
hôm nay anh có tin nổi không, nàng đi làm trong bộ áo dạ hội không?
believe in somebody (something)
tin ở ai, cái gì [là có thật]
anh có tin là có ma không?
believe in something (somebody); believe in doing something
tin tưởng ở cái gì, ở ai
anh có tin tưởng vào giải trừ vũ khí hạt nhân không?
believe something of somebody
tin là ai có khả năng làm cái gì đó
nếu tôi chưa thấy nó làm thì tôi chẳng bao giờ tin là nó có thể làm việc đó