Danh từ
    
    thái độ, tác phong
    
    
    
    một người đàn ông có tác phong quân nhân
    
    vị trí, phương hướng
    
    
    
    định rõ phương hướng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    
    
    
    lạc mất phương hướng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    
    (kỹ thuật) cái đệm, cuxinê
    
    bearing on something
    
    sự liên quan (đến vấn đề gì)
    
    
    
    cái anh ta nói không mấy liên quan đến vấn đề
    
    bearings
    
    số nhiều
    
    phương diện
    
    
    
    chúng ta phải xét vấn đề trên mọi phương diện
    
    get (take) one's bearing
    
    xác định vị trí ( căn cứ vào các mốc)
    
    lose one's bearings
    
    xem lose
    
    past [all] bearing
    
    không còn [có thế] chịu đựng được