Danh từ
lưng
chị ta đèo con sau lưng
thắng yên lên lưng ngựa
lưng ghế
phía sau; mặt sau
ngồi ở phía sau máy bay
mặt sau nhà nhìn ra sông
sống (dao); mu (bàn tay), gáy (sách)
bạn không thể cắt bằng sống dao
mu bàn tay
(thể thao) hậu vệ
at the back of one's mind
trong tiềm thức; trong ký ức
trong ký ức của anh ta có một kỷ niệm mơ hồ là anh đã gặp cô ta trước đây, anh ta nhớ mang máng là đã gặp cô ta trước đây
the back of beyond
nơi hoang vắng xa xôi
họ sống ở một nơi hoang vắng xa xôi đâu đó
back to back
đâu lưng vào nhau
đâu lưng vào nhau xem ai cao hơn
back to front
lộn sau ra trước
áo len chui đầu của bạn mặt lộn sau ra trước rồi
be glad… to see the back of somebody (something)
thoát nợ
behind somebody's back
sau lưng ai
họ nói nhiều điều bỉ ổi về anh ta sau lưng anh ta
be on somebody's back
quấy rầy gây trở ngại cho ai
break one's back [to do something]
nai lưng ra làm gì
break the back of something
hoàn thành phần chủ yếu của việc gì
get (put) somebody's back up
làm cho ai nổi giận
get off somebody's back
(khẩu ngữ)
thôi quấy rầy ai, thôi cản trở ai
have eyes in the back of one's head
xem eyes
have one's back to the wall
bị dồn vào chân tường
know somebody like the back of one's hand
xem know
make a rod for one's own back
xem rod
a pat on the back
xem pat
pat somebody on the back
xem pat
put one's back into something
làm việc gì hết sức mình
a stab in the back
xem stab
turn one's back on somebody (something)
quay lưng lại, bỏ rơi
một khi đã nổi tiếng, ông ta quay lưng lại với gia đình
you scratch my back and I'll scratch yours
xem scratch
Tính từ
(thường dùng làm thuộc ngữ hay trong từ ghép, không dùng ở dạng so sánh).
sau, hậu
cửa hậu
vườn sau nhà
cũ, đã qua
số tạp chí cũ
còn nợ lại
back taxes
tiền thuế còn nợ lại
(ngôn ngữ học)
back vowels
nguyên âm lưỡi sau
put something on the back burner
(khẩu ngữ)
gác lại sau sẽ làm
by (through) the back door
đi cửa hậu (không đường đường chính chính)
Phó từ
ở phía sau; lùi lại
đứng lùi lại để đám rước đi qua
anh đã chải tóc ngược ra sau
ngôi nhà ở xa đường
chặn lại, kìm lại
anh ta không còn kìm được nước mắt nữa
rào chắn không chặn nổi đám đông
trở lại
để trở lại cuốn sách lên kệ
cô tôi vừa mới từ Paris trở về
tôi phải mất một tiếng để đi đến đó và trở về
đảng mong sẽ trở lại cầm quyền sau cuộc bầu cử
trước đây, trong qúa khứ
chuyện đó cách đây vài năm
thời Trung đại trước đây
[trở] lại
nếu nó đánh tôi, tôi sẽ đánh lại nó
nàng mỉm cười với anh và anh mỉm cười lại
back and forth
tới lui
đi tới đi lui
[in] back of something
(từ Mỹ, khẩu ngữ) ở phía sau
những ngôi nhà sau nhà thờ
Động từ
lùi; lùi lại
lùi xe vào nhà xe
(+on, onto) quay lưng
nhà chúng ta quay lưng về phía sông
ủng hộ
ông ta là ứng cử viên được Đảng lao động ủng hộ
tài trợ
ai tài trợ bộ phim thế?
đánh cá, đánh cược
tôi đánh cá bốn con ngựa mà chẳng con nào thắng cả
(+ with) bọc mặt sau
bức ảnh được bọc một tấm bìa cứng ở mặt sau
ký vào mặt sau (một ngân phiếu) (để đảm bảo), ký hậu
đổi hướng dần dần theo ngược chiều kim đồng hồ (gió)
back the wrong horse
ủng hộ người thua (trong một cuộc đua)
back away from somebody (something)
lùi (vì sợ hãi hay không thích)
cậu bé lùi xa con chó to lớn
back down
(từ Mỹ back off)
chịu thua, thôi đòi hỏi
anh ta chứng minh là mình đúng và các người chỉ trích anh phải chịu thua
back out [of something]
nuốt lời
thỏa thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
back up
(từ Mỹ)
lùi, lùi lại
anh có thể lùi lại hai thước [Anh] nữa
back somebody (something) up
ủng hộ; động viên
nếu tôi khai với cảnh sát là hôm đó tôi ở với anh thì anh có làm chứng cho lời khai của tôi không? (có ủng hộ tôi không?)
back something up
(máy điện toán)
lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)