Phó từ
xa, xa cách, tách biệt
hai ngôi nhà cách xa nhau 500 mét
mấy ngày nay anh chẳng bao giờ thấy họ xa nhau
nó đứng giang chân ra
[vỡ] thành từng mảnh
rất tiếc chiếc cốc vừa bị vỡ từng mảnh trong tay tôi
be poles apart
xem pole
joking apart
xem joke
put (set) somebody (something) apart
làm nổi bật, làm cho tỏ ra độc đáo hơn
cách sử dụng ngôn ngữ của ông ta làm cho ông ta độc đáo hơn phần lớn các nhà văn hiện đại khác
take somebody (something) apart
phê bình (phê phán) nghiêm khắc
ông ta phê bình nghiêm khắc bài tiểu luận của tôi, nhưng tôi thấy ý kiến của ông ta bổ ích
take something apart
tháo rời vật gì ra
John thích tháo rời đồng hồ cũ
tell (know) A and B apart
phân biệt được hai người, hai vật với nhau; thấy được sự khác nhau giữa hai người, hai vật
worlds apart
xem world