Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Giới từ
    về phía
    walk towards the river
    đi về phía sông
    look towards the sea
    nhìn ra phía biển
    nhằm, hướng tới
    chúng tôi đã đạt được một số tiến bộ hướng tới một thoả hiệp
    trong mối quan hệ với, với
    ông ta đối xử rất trìu mến với các con bà ta
    nhằm mục đích đóng góp vào (việc gì); nhằm mục đích làm (gì đó)
    the money will go towards [the cost ofbuilding a new school
    số tiền đó nhằm mục đích đóng góp vào việc xây một ngôi trường mới
    gần (một thời điểm nào đó)
    sự thiếu hụt thực phẩm chắc là sẽ tệ hại hơn vào gần cuối thế kỷ này