Danh từ
    
    (thường số nhiều) nếp nhăn (ở da người, thường là ở mặt)
    
    
    
    chị ta đã bắt đầu có vết nhăn quanh mắt
    
    nếp (ở quần áo)
    
    (khẩu ngữ) lời mách nước; mẹo vặt
    
    Động từ
    
    [làm] nhăn
    
    
    
    giấy nhăn lại ở những chỗ bị ướt
    
    nhăn, cau
    
    
    
    nó cau mày, bối rối và lo lắng trước những biến cố lạ kỳ ấy
    
 
                
