Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    lang thang, đi thơ thẩn
    đi thơ thẩn khắp vùng quê
    người ta đã tìm thấy cháu bé một mình lang thang ngoài phố
    (nghĩa bóng) ý tưởng của bà ta cứ thơ thẩn quay về thời thanh xuân đã qua
    ngoằn ngoèo, uốn khúc (con sông…)
    con đường ngoằn ngoèo lượn qua dãy đồi
    lan man; lơ đễnh
    anh ta nhận thấy thính giả đã bắt đầu lơ đễnh
    wander [from](off) [something]; wander [away (off)]
    lạc đàn; lạc đường
    người chăn cừu lên đường đi tìm con cừu lạc đàn
    hình như chúng ta đã lạc đường
    don't wander from the subjectstick to the point
    (nghĩa bóng) đừng có đi xa đề; hãy bám sát điểm chính
    Danh từ
    sự lang thang, sự đi thơ thẩn
    she went for a little wander round the park
    chị ta đi thơ thẩn một lúc quanh công viên

    * Các từ tương tự:
    wanderer, wandering, wanderings, wanderlust