Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (woke hoặc cũ waked; woken hoặc cũ waked)
    thức dậy, tỉnh dậy
    what time do you wake [upin the morning?
    buổi sáng anh thức dậy lúc mấy giờ?
    wake upIt's eight o'clock
    tám giờ rồi, dậy thôi!
    đánh thức
    một tiếng động trong phòng đã đánh thức tôi dậy
    try not to wake the baby [up]
    cố đừng làm thằng bé thức dậy
    thức tỉnh; làm cho tỉnh táo
    sự việc đó đã gợi (thức tỉnh) lại những đau khổ đã qua của ông ta
    a cold shower will soon wake you up
    tắm nước lạnh sẽ làm cho anh ta tỉnh táo ngay
    làm dội lại, làm náo động
    tiếng kêu vang vọng của nó làm náo động cả vùng thung lũng
    wake the dead
    làm inh tai nhức óc
    one's waking hours
    lúc tỉnh, lúc thức
    wake up to something
    nhận ra, nhận thức được
    hắn chưa nhận thức được tính chất nghiêm trọng của tình thế
    Danh từ
    sự thức canh người chết (ở Ai-len)
    Danh từ
    đường rẽ nước, lằn tàu
    đường rẽ nước sủi bọt trắng xóa của con tàu
    in the wake of something
    theo sau
    chiến tranh kéo theo sau nó nhiều biến đổi về mặt xã hội

    * Các từ tương tự:
    wakeful, wakefully, wakefulness, wakeless, wakeman, waken, wakener, wakening, wakey wakey