Tính từ
    
    chưa [được] biết
    
    
    
    tác dụng phụ của thuốc này các nhà khoa học chưa biết
    
    chưa mấy ai biết đến
    
    
    
    nhà họa sĩ trước đây chưa mấy ai biết đến
    
    Danh từ
    
    (thường the unknown)
    
    điều (cái) chưa từng biết
    
    
    
    các du khách vũ trụ lên đường đi vào một cõi chưa từng biết
    
    người chưa mấy ai biết đến
    
    
    
    vai chính do một người chưa mấy ai biết đến đóng
    
    (toán học) ẩn số
    
 
                
