Phó từ
hai lần
tôi đã xem phim đó hai lần
gấp đôi
be twice the man (woman) [that somebody is]
tốt hơn nhiều; mạnh hơn nhiều
sao anh dám chỉ trích nó, nó mạnh hơn anh nhiều
lightning never strikes in the same place twice
xem lightning
once bitten, twice shy
xem once
once or twice
xem once
think twice about something (doing something)
xem think
twice over
không phải chỉ là một mà là hai
anh đã mua đủ sơn để sơn ngôi nhà không phải chỉ một mà là hai lần kia