Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    lảo đảo, loạng choạng
    chị ta lảo đảo và ngã
    anh ta loạng choạng đi ra phía cửa
    (thường ở dạng bị động) làm sửng sốt, làm bối rối, làm lo ngại
    tôi sửng sốt khi nghe tin hắn chết
    (thường ở dạng bị động) xếp lệch nhau
    ngả đường lệch nhau
    giờ làm việc bố trí lệch nhau (để người đi làm khỏi phải tập trung vào cùng một phương tiện đi lại, gây khó khăn cho giao thông); stager the annual holidays bố trí lệch nhau các kỳ nghỉ hằng năm
    Danh từ
    sự lảo đảo, sự loạng choạng
    he picked up the heavy suitcase and set off with a stagger
    anh ta nhấc cái vali nặng lên và loạng choạng bước đi

    * Các từ tương tự:
    staggered, staggerer, staggering, staggeringly