Động từ
cắt, rạch
cắt sợi dây bằng lưỡi gươm
lưỡi dao rạch đứt chân ông ta
đánh, quật (bằng roi); quất mạnh vào (cửa sổ…, nói về mưa)
tạo đường xẻ (ở áo nữ…)
ống tay có đường xẻ (thấy được áo mặc ở trong)
cắt, giảm
slash prices
giảm giá
slash taxes
cắt giảm thuế
đả kích kịch liệt
một kế hoạch của chính phủ bị báo chí đả kích kịch liệt
slash at something [with something]
chém mạnh; quất mạnh bằng gậy
cầm gươm mà chém lia lịa vào đối thủ
slash one's way through (past) something
phạt cây cối mở đường mà xuyên qua
dùng dao bảy để khai thông một lối đi xuyên rừng
Danh từ
sự cắt, sự rạch; vết cắt, vết rạch
sự đánh, sự quất; cú đánh, cú quất
đường xẻ (ở áo nữ…)
đường gạch xiên (như trong 27/3/1920); đường xiên
a slash
(số ít) (Anh, tiếng lóng)
sự đi tiểu
tôi vừa đi tiểu một cái xong