Danh từ
tấm trải giường (gồm hai lớp, một lớp trải trên giường để nằm bên trên, một lớp đắp lên người nằm)
lá, tấm
một tấm kính
tờ giấy (thường theo một khổ chuẩn)
dải rộng mênh mông; khối di động lớn
một dải băng phủ kín mặt hồ
một khối ngọn lửa lớn bít mất lối thoát của anh ta ra ngoài ngôi nhà đang cháy
mưa như trút nước
a clean sheet (slate)
xem clean
white as a sheet
xem white
Danh từ
dây lèo (để điều chỉnh buồm)