Danh từ
(sự) kiềm chế
kiềm chế ai
(sự) gò bó; (sự) ràng buộc; (sự) câu thúc
during the recession, the government opted for a policy of wage restraint rather than a reduction in public investment
trong suốt thời kỳ suy thoái, chính quyền đã chọn chính sách hạn chế tiền lương hơn là giảm đầu tư công cộng
(sự) giam giữ (người bị bệnh thần kinh)
những sự câu thúc của cảnh nghèo
(sự) dè dặt; (sự) giữ gìn; (sự) thận trọng; (sự) kín đáo
(sự) giản dị; (sự) có chừng mực
(sự) tự chủ; (sự) tự kiềm chế
đôi lúc các nhân viên cảnh sát phải dùng biện pháp cưỡng chế bằng vũ lực để kiểm soát những tội nhân nguy hiểm
ông ấy rất giận nhưng với sự tự chủ cao độ, ông đã cố trả lời một cách điềm tĩnh
without restraint
thoải mái; thả cửa; thả sức; tha hồ
tha hồ khóc