Danh từ
sự chuộc (người bị bắt cóc)
tiền chuộc
nộp tiền chuộc cho những kẻ bắt cóc
hold somebody to ransom
bắt giữ ai để đòi tiền chuộc
(nghĩa bóng) dọa dẫm để được một số nhượng bộ
các công đoàn đang gây áp lực đối với đất nước để được một số nhượng bộ (bằng cách dọa đình công…)
a kings ransom
xem king
Động từ
chuộc (ai) về sau khi nộp tiền chuộc
giữ (ai) lại để đòi tiền chuộc