Tính từ
qúy, quý giá, quý báu
kim loại quý
precious stones
đá quý
cô ta rất quý đối với anh ta
(mỉa mai) cô chẳng nói tới cái gì cả ngoài chiếc xe quý giá của cô ta
(nghĩa xấu) cầu kỳ (văn phong…)
(khẩu ngữ,mỉa mai) ra trò, khiếp, đại
một thằng đại đểu giả
một thằng ngốc ra trò
Phó từ
(dùng trước few, little)
rất
tôi còn rất ít tiền
Danh từ
(khẩu ngữ)
người thân yêu
Em nói gì, em yêu?