Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    hạt (cơm, chanh, táo, lê, nho)
    Danh từ
    give somebody the pip
    (khẩu ngữ)
    làm cho ai bực bội, làm cho ai chán nản phiền muộn
    những câu nói đùa ghê tởm của nó làm cho mọi người bực bội
    Danh từ
    tiếng tuýt, tiếng píp (báo giờ trên đài…)
    at the third pip the time will be 6.30 exactly
    đến tiếng tuýt thứ ba, thì chính xác là 6 giờ 30
    chờ cho đến khi nghe píp píp thì bỏ thêm tiền vào (khi gọi điện thoại ở các cột điện thoại)
    Danh từ
    hoa (rô, cơ, pích…trên quân bài)
    (khẩu ngữ) sao cầu vai (trên cầu vai áo sĩ quan)
    Động từ
    (-pp-) (khẩu ngữ)
    bắn trúng (ai)
    bị bắn trúng ở vai
    pip somebody at the post
    (chủ yếu ở dạng bị động)
    đánh bại ai sát nút; đánh bại ai ở phút cuối cùng
    chúng tôi đã không thắng trong việc bỏ thầu, chúng tôi đã bị đánh bại ở phút cuối cùng bởi một hãng đặt giá thấp hơn

    * Các từ tương tự:
    pip emma, pipal, pipe, pipe cleaner, pipe dream, pipe-fish, pipe-laying, pipe-light, pipe-rack