quá khứ và động tính từ quá khứ của lose
xem lose
Tính từ
mất
lost keys
chìa khóa đã mất
lạc đường
lạc đường trong lớp tuyết dày
đã qua; đã để qua
thời trai trẻ đã qua
a lost opportunity
một cơ hội đã bỏ qua
(+to) không để ý tới
anh ta đọc cuốn sách, hoàn toàn không để ý gì đến thế giới bên ngoài
(+ on,upon) không có tác dụng, vô bổ
lời khuyên hay đối với nó cũng không có tác dụng gì (cũng vô bổ)
all is not lost
chưa phải đã là hết hy vọng
be lost in something
mải mê, chìm đắm
chìm đắm trong suy tư
be lost on somebody
không có ảnh hưởng gì đến ai
những lời nói bóng gió của chúng ta không phải không ảnh hưởng gì đến cậu ta
be lost to something
không bị ảnh hưởng của cái gì
khi nó mà nghe nhạc thi nó chẳng biết gì đến mọi thứ trên đời nữa
get lost
(lóng)
biến đi, xéo đi
give somebody up for lost
không còn hy vọng gì gặp lại ai, coi như ai đã chết
make up for lost time
vội vã đễ bù lại thời gian đã mất
there's little (no) love lost between A and B
xem love