Tính từ
sống, còn sống
nghệ sĩ dương cầm giỏi nhất còn sống
đang được dùng
living languages
sinh ngữ
a living legend
nhân vật huyền thoại sống
be living proof of something
là bằng chứng sống của cái gì
within (in) living memory
mà người sống còn nhớ được
tiền công lúc ấy là sáu xu mỗi tuần theo như người sống còn nhớ được
Danh từ
(thường số ít) kế sinh nhai, cách kiếm sống
kiếm sống bằng nghề viết báo
có thể đó không phải là việc làm tốt nhất, nhưng mà là một cách kiếm sống
cách sống
am hiểu nghệ thuật sống, biết cách sống
(tôn giáo) phẩm trật (của tu sĩ, qui định thu nhập)