Động từ
nâng lên, nhấc lên
tôi không thể nhấc cái túi này lên được, nặng quá
sự may mắn đó đã nâng tinh thần anh ta lên
bốc cái thùng lên xe tải
tan đi
mù bắt đầu tan
đào bới
lift potatoes
bới khoai tây
ăn cắp
cô ta bị bắt khi đang ăn cắp đồ son phấn ở siêu thị
nhiều ý kiến của ông ta là ăn cắp của những tác giả khác
bãi bỏ (sự cấm đoán…); chấm dứt (sự phong toả…)
bãi cỏ lệnh cấm vận
chở bằng máy bay
cà chua tươi chở bằng máy bay từ quần đảo Canary
have one's face lifted
xem face
lift (raise) a finger (hand) [to do something]
mó tay làm việc gì
chị ta không bao giờ mó tay làm việc gì trong nhà
lift (raise a (one's) hand) against somebody
xem hand
lift [up] one's eyes [to something]
(tu từ) ngước nhìn lên
lift (raise) one's voice
cất cao giọng lên (khi hát…)
Danh từ
sự nâng lên, sự nhấc lên
bế nó lên, nó quá bé nên chẳng thấy gì cả
(Anh) (Mỹ elevator) thang máy
sự đi nhờ xe, sự đi boóng xe
tôi sẽ cho anh đi nhờ xe ra ga
sức nâng (của không khí tác động lên máy bay đang bay)
(số ít) cảm giác phấn chấn
giành được học bổng, cô ta hết sức phấn chấn